VIETNAMESE
khướu
chim hót
ENGLISH
babbler
/ˈbæblə/
warbler, songbird
"Khướu" là loài chim nhỏ, thường sống trong rừng, hót líu lo.
Ví dụ
1.
Chim khướu hót líu lo vào buổi sáng.
The babbler sang beautifully in the morning.
2.
Loài khướu có kích thước rất đa dạng.
Babbler species vary widely in size.
Ghi chú
Khướu là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học, dùng để chỉ một loài chim nhỏ, thường sống theo bầy đàn và có tiếng kêu líu lo đặc trưng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Jungle babbler – chim khướu sống trong rừng
Ví dụ: Jungle babblers are known for their noisy chatter.
(Khướu rừng nổi tiếng với tiếng kêu ồn ào của chúng.)
Laughing thrush – chim khướu cười
Ví dụ: The laughing thrush is commonly found in hilly regions.
(Chim khướu cười thường được tìm thấy ở các vùng đồi núi.)
White-crested babbler – chim khướu mào trắng
Ví dụ: The white-crested babbler is a popular pet bird in Asia.
(Khướu mào trắng là một loài chim cảnh phổ biến ở châu Á.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết