VIETNAMESE
khủng hoảng tài chính
ENGLISH
financial crisis
/fəˈnænʃəl ˈkraɪsəs/
Khủng hoảng tài chính là sự mất khả năng thanh khoản của các tập đoàn tài chính, dẫn tới sự sụp đổ và phá sản dây chuyền trong hệ thống tài chính.
Ví dụ
1.
Cuộc khủng hoảng tài chính đã kéo theo những nhân tố mới vào cuộc.
The financial crisis has brought new factors into play.
2.
Giá cổ phiếu giảm sâu trong thời kỳ khủng hoảng tài chính.
Stock prices dived during the financial crisis.
Ghi chú
Cùng phân biệt financial crisis và economic crisis nha!
- Khủng hoảng tài chính (financial crisis) là sự mất khả năng thanh khoản của các tập đoàn tài chính, dẫn tới sự sụp đổ và phá sản dây chuyền trong hệ thống tài chính.
- Khủng hoảng kinh tế (economic crisis) là sự suy giảm các hoạt động kinh tế kéo dài và trầm trọng hơn cả suy thoái trong chu kỳ kinh tế.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết