VIETNAMESE

Khúc ballad

Bài hát trữ tình

word

ENGLISH

Ballad

  
NOUN

/ˈbæləd/

Lyrical song

Khúc ballad là một bài hát nhẹ nhàng, thường kể chuyện hoặc mang tính trữ tình.

Ví dụ

1.

Cô ấy hát một khúc ballad tuyệt đẹp.

She sang a beautiful ballad.

2.

Các khúc ballad thường kể câu chuyện đầy cảm xúc.

Ballads often tell emotional stories.

Ghi chú

Từ ballad là một từ vựng thuộc lĩnh vực âm nhạcvăn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Folk song – Bài hát dân gian Ví dụ: A ballad is a type of folk song that tells a story, often with a slow tempo. (Một khúc ballad là một loại bài hát dân gian kể chuyện, thường có nhịp điệu chậm.) check Narrative song – Bài hát kể chuyện Ví dụ: The ballad is a narrative song that conveys emotions through storytelling. (Khúc ballad là một bài hát kể chuyện truyền tải cảm xúc qua việc kể chuyện.) check Romance song – Bài hát tình yêu Ví dụ: The ballad is often a romance song with themes of love and longing. (Khúc ballad thường là một bài hát tình yêu với các chủ đề về tình yêu và sự nhớ nhung.) check Lyric song – Bài hát trữ tình Ví dụ: The ballad is a lyric song that expresses deep emotions, typically through a slow, melodic tune. (Khúc ballad là một bài hát trữ tình thể hiện cảm xúc sâu sắc, thường qua một giai điệu chậm, du dương.)