VIETNAMESE

khử nhiễm

làm sạch

word

ENGLISH

decontamination

  
NOUN

/ˌdiː.kənˌtæm.ɪˈneɪ.ʃən/

detoxification

Khử nhiễm là quá trình loại bỏ hoặc giảm thiểu chất độc hại từ một khu vực.

Ví dụ

1.

Khử nhiễm là cần thiết sau khi tràn hóa chất.

Decontamination is required after chemical spills.

2.

Công nhân được đào tạo các kỹ thuật khử nhiễm.

Workers were trained in decontamination techniques.

Ghi chú

Từ Decontamination là một từ ghép của tiền tố de- (loại bỏ) và gốc từ contamination (sự ô nhiễm). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Detoxification - Sự thải độc Ví dụ: Detoxification is essential after exposure to toxins. (Thải độc rất cần thiết sau khi tiếp xúc với chất độc.) check Deoxidation - Sự khử oxy Ví dụ: Deoxidation improves the quality of metals. (Khử oxy cải thiện chất lượng kim loại.) check Desanitization - Sự làm mất vệ sinh Ví dụ: The area underwent desanitization due to chemical exposure. (Khu vực đã bị làm mất vệ sinh do tiếp xúc với hóa chất.)