VIETNAMESE

khu dân cư Trung Sơn

khu định cư Trung Sơn

word

ENGLISH

Trung Son Residential Area

  
NOUN

/truːŋ sɒn ˈrɛzɪdəntʃəl ˈeəriə/

Housing community

“Khu dân cư Trung Sơn” là khu dân cư thuộc quận Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh.

Ví dụ

1.

Khu dân cư Trung Sơn kết nối tốt với thành phố.

Trung Son Residential Area is well-connected to the city.

2.

Môi trường yên bình thu hút các gia đình đến khu dân cư Trung Sơn.

The peaceful environment attracts families to Trung Son Residential Area.

Ghi chú

Từ area là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của area nhé! check Nghĩa 1 – Lĩnh vực hoặc phạm vi nghiên cứu, chuyên môn Ví dụ: She specializes in the area of environmental science. (Cô ấy chuyên về lĩnh vực khoa học môi trường.) check Nghĩa 2 – Diện tích bề mặt của một vật hoặc vùng đất Ví dụ: The area of the room is 20 square meters. (Diện tích của căn phòng là 20 mét vuông.)