VIETNAMESE
khử cực
loại bỏ phân cực
ENGLISH
depolarize
/diːˈpoʊləraɪz/
neutralize polarity
Khử cực là quá trình làm giảm hoặc loại bỏ sự phân cực trong một hệ thống.
Ví dụ
1.
Màng tế bào bắt đầu khử cực trong quá trình điện thế hoạt động.
The cell membrane begins to depolarize during the action potential.
2.
Tín hiệu điện khử cực các tế bào thần kinh trong não.
Electrical signals depolarize the neurons in the brain.
Ghi chú
Từ Depolarization là một từ ghép của tiền tố de- (mang nghĩa loại bỏ, làm mất đi) và gốc từ polarization (sự phân cực). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Deactivation - Làm ngừng hoạt động
Ví dụ: The deactivation of the machine was necessary for safety.
(Việc ngừng hoạt động của máy móc là cần thiết để đảm bảo an toàn.)
Decomposition - Sự phân hủy
Ví dụ: The decomposition of organic material produces nutrients for soil.
(Sự phân hủy chất hữu cơ tạo ra dinh dưỡng cho đất.)
Devaluation - Sự giảm giá trị
Ví dụ: The devaluation of the currency caused economic instability.
(Sự giảm giá trị của đồng tiền đã gây ra bất ổn kinh tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết