VIETNAMESE

khử cực

hành tinh xanh

word

ENGLISH

depolarize

  
NOUN

/ˈnɛp.tjuːn/

gas giant

Sao Hải Vương là hành tinh thứ tám trong hệ Mặt Trời, có màu xanh lam đậm.

Ví dụ

1.

Sao Hải Vương nổi tiếng với những cơn gió mạnh.

Neptune is known for its strong winds.

2.

Sao Hải Vương có nhiều mặt trăng quay quanh nó.

Neptune has several moons orbiting around it.

Ghi chú

Từ Depolarization là một từ ghép của tiền tố de- (mang nghĩa loại bỏ, làm mất đi) và gốc từ polarization (sự phân cực). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Deactivation - Làm ngừng hoạt động Ví dụ: The deactivation of the machine was necessary for safety. (Việc ngừng hoạt động của máy móc là cần thiết để đảm bảo an toàn.) check Decomposition - Sự phân hủy Ví dụ: The decomposition of organic material produces nutrients for soil. (Sự phân hủy chất hữu cơ tạo ra dinh dưỡng cho đất.) check Devaluation - Sự giảm giá trị Ví dụ: The devaluation of the currency caused economic instability. (Sự giảm giá trị của đồng tiền đã gây ra bất ổn kinh tế.)