VIETNAMESE

không yêu ai

ENGLISH

single

  
VERB

/ˈsɪŋɡəl/

unattached, unpartnered

Không yêu ai là không có tình cảm yêu đương với bất kỳ ai, thường mô tả tình trạng của một người không có người yêu hoặc không muốn yêu ai.

Ví dụ

1.

Sống một cuộc sống không yêu ai cho phép cô tự do đưa ra quyết định độc lập.

Living a single life allowed her the freedom to make independent decisions.

2.

Bất chấp những kỳ vọng của xã hội, cô vẫn chọn lối sống không yêu ai. D

espite societal expectations, she chose to embrace a single lifestyle.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ cùng có nét nghĩa "không yêu ai" nhé:

- Unattached (không gắn bó, không kết đôi): không có mối liên kết hoặc cam kết đặc biệt với ai hoặc cái gì.

Ví dụ: She enjoyed being unattached and free to explore different opportunities. (Cô ấy thích việc không gắn bó, tự do khám phá các cơ hội khác nhau.)

- Unpartnered (không có bạn đời): không có đối tác, thường ám chỉ trong mối quan hệ tình cảm.

Ví dụ: Despite being unpartnered, she found fulfillment and happiness in her single life. (Mặc dù không có bạn đời, cô ấy tìm thấy sự hài lòng và hạnh phúc trong cuộc sống độc thân của mình.)