VIETNAMESE
không trung thành
bất trung
ENGLISH
disloyal
/ˌdɪsˈlɔɪəl/
unfaithful
Không trung thành là từ để chỉ việc không hoàn thành cam kết, không chung thủy, thường thể hiện qua sự phản bội hoặc lừa dối.
Ví dụ
1.
Bạn thân của cô ấy đã không trung thành và nói xấu sau lưng cô ấy.
Her best friend was disloyal and gossiped about her behind her back.
2.
Người lính bị kết tội phản quốc vì không trung thành với tổ quốc.
The soldier was found guilty of treason for being disloyal to his country.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số idioms về sự phản bội nha! - Stab someone in the back: đâm sau lưng ai - Sell someone down the river: bán ai xuống sông (để tự bảo vệ mình) - Bite the hand that feeds you: ăn cháo đá bát
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết