VIETNAMESE

không tiên liệu được

không dự đoán được, không biết trước được

ENGLISH

unpredictable

  
ADJ

/ˌʌnprɪˈdɪktəbəl/

unforeseen, erratic

Không tiên liệu được là không dự đoán trước được điều gì sẽ xảy tới trong tương lai để ứng phó một cách chủ động và hợp lý.

Ví dụ

1.

Thời tiết ở vùng này không tiên liệu được, thay đổi liên tục trong ngày.

The weather in this region is quite unpredictable, changing rapidly throughout the day.

2.

Kết quả thí nghiệm là không tiên liệu được và bất ngờ, ngay cả với các nhà nghiên cứu.

The outcome of the experiment was unpredictable, surprising even for the researchers.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "unpredictable", "unforeseen" "erratic" nhé: - Unforeseen: không dự đoán được, nghĩa tương tự "unpredictable". Ví dụ: The sudden storm was an unforeseen obstacle during our outdoor event. (Cơn bão đột ngột là một trở ngại không dự đoán được trong sự kiện ngoại ô của chúng tôi.) - Erratic: không đều đặn, thất thường. Ví dụ: The erratic behavior of the wild animal made it challenging for researchers to study its habits. (Hành vi không thất thường của con thú khiến nghiên cứu về thói quen của nó trở nên khó khăn.) - Unpredictable: không tiên liệu được. Ví dụ: The weather in this region is quite unpredictable, changing rapidly throughout the day. (Thời tiết ở vùng này không tiên liệu trước được, thay đổi liên tục trong ngày.)