VIETNAMESE

cây dược liệu

ENGLISH

medicinal plants

  
NOUN

/məˈdɪsənəl plænts/

Cây dược liệu là những loài thực vật có tác dụng dùng để chữa bệnh hoặc bồi bổ cơ thể khi con người sử dụng. Việc dùng thuốc trong nhân dân ta đã có từ lâu đời.

Ví dụ

1.

Cây dược liệu đã được phát hiện và sử dụng trong y học cổ truyền kể từ thời tiền sử.

Medicinal plants have been discovered and used in traditional medicine practices since prehistoric times.

2.

Những cây dược liệu được dùng rộng rãi ở Brazil.

Medicinal plants are popularly used in Brazil.

Ghi chú

Phân biệt tree plant:

- tree: cây xanh là một loại cây nhất định ví dụ như cây thông (pine tree), cây sồi (oak trees)

VD: We always decorate a christmas tree in December. - Chúng tôi luôn trang trí cây thông noel vào tháng 12.

- plant: thực vật là một cách nói chung chung, ví dụ như hoa (flowers), bụi (bushes)

VD: Plants need light and water. - Thực vật cần ánh sáng và nước.