VIETNAMESE

không thể tránh được

không thể tránh

word

ENGLISH

unavoidable

  
ADJ

/ˌʌnəˈvɔɪdəbl/

inevitable, inescapable

“Không thể tránh được” là trạng thái không thể né tránh hoặc phòng ngừa.

Ví dụ

1.

Những sự chậm trễ trong dự án là không thể tránh được.

Delays in the project are unavoidable.

2.

Cuộc họp là không thể tránh được do tính cấp bách.

The meeting was unavoidable due to the urgency.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Unavoidable nhé! check Inescapable – Không thể tránh khỏi Phân biệt: Inescapable mô tả điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra và không thể thoát khỏi được. Ví dụ: The consequences of his actions were inescapable. (Hệ quả của hành động của anh ấy là không thể tránh khỏi.) check Unpreventable – Không thể ngăn chặn Phân biệt: Unpreventable mô tả điều gì đó không thể ngừng lại hoặc ngăn chặn được dù có cố gắng. Ví dụ: The disaster was unpreventable and caused major damage. (Thảm họa không thể ngăn chặn được và đã gây ra thiệt hại lớn.) check Inevitable – Không thể tránh khỏi Phân biệt: Inevitable chỉ điều gì đó chắc chắn xảy ra, không có cách nào tránh khỏi được. Ví dụ: The outcome of the experiment was inevitable based on the data. (Kết quả của thí nghiệm là không thể tránh khỏi dựa trên dữ liệu.)