VIETNAMESE

không thể động đến

không thể tiếp cận

word

ENGLISH

untouchable

  
ADJ

/ˌʌnˈtʌtʃəbl/

inviolable, inaccessible

“Không thể động đến” là trạng thái không thể bị can thiệp hoặc làm thay đổi.

Ví dụ

1.

Nhà lãnh đạo dường như không thể động đến trong quyền lực.

The leader seemed untouchable in power.

2.

Cổ vật này không thể động đến vì được bảo vệ bởi kính.

The artifact is untouchable behind glass.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Untouchable nhé! check Invulnerable – Không thể bị tổn thương Phân biệt: Invulnerable mô tả trạng thái không thể bị tấn công hoặc làm tổn thương, không dễ bị ảnh hưởng. Ví dụ: His position in the company made him invulnerable to criticism. (Vị trí của anh ấy trong công ty khiến anh ấy không thể bị chỉ trích.) check Impenetrable – Không thể xuyên thủng Phân biệt: Impenetrable chỉ điều gì đó không thể xuyên qua hoặc tiếp cận, không thể bị thay đổi. Ví dụ: The fortress was impenetrable to all attempts of invasion. (Pháo đài không thể xuyên thủng với tất cả các cuộc tấn công xâm lược.) check Secure – An toàn Phân biệt: Secure mô tả điều gì đó không thể bị xâm phạm hoặc không dễ bị tổn hại. Ví dụ: The data is secure and cannot be accessed without authorization. (Dữ liệu an toàn và không thể truy cập mà không có sự cho phép.)