VIETNAMESE

không ra sao

không đạt, không tốt

word

ENGLISH

not up to standard

  
PHRASE

/nɑt ʌp tu ˈstændərd/

substandard, unsatisfactory

Từ “không ra sao” diễn đạt sự thất bại hoặc không đạt yêu cầu.

Ví dụ

1.

Màn trình diễn của anh ấy không ra sao và làm mọi người thất vọng.

His performance was not up to standard and disappointed everyone.

2.

Chất lượng sản phẩm không ra sao.

The product quality was not up to standard.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ standard khi nói hoặc viết nhé! check high standard – tiêu chuẩn cao Ví dụ: This restaurant is known for its high standard of service. (Nhà hàng này nổi tiếng với tiêu chuẩn cao về dịch vụ.) check meet the standard – đáp ứng tiêu chuẩn Ví dụ: The product must meet the standard before it can be sold. (Sản phẩm phải đáp ứng tiêu chuẩn trước khi được bán.) check below standard – dưới tiêu chuẩn Ví dụ: His work was below standard and needed improvement. (Công việc của anh ấy dưới tiêu chuẩn và cần cải thiện.) check set a standard – thiết lập tiêu chuẩn Ví dụ: Her performance set a standard for others to follow. (Màn trình diễn của cô ấy đã thiết lập một tiêu chuẩn để người khác noi theo.)