VIETNAMESE
không nghe lời
không vâng lời
ENGLISH
disobedient
/ˌdɪsəˈbiːdiənt/
insubordinate
Không vâng lời là từ chỉ hành động không tuân theo lời dạy hoặc chỉ thị, thường là do sự phản đối hoặc bất đồng ý kiến.
Ví dụ
1.
Bạn học sinh không nghe lời đó từ chối tuân theo chỉ dẫn của giáo viên.
The disobedient student refused to follow the teacher's instructions.
2.
Con chó không nghe lời đó tiếp tục chạy trốn mặc dù chủ nhân gọi.
The disobedient dog kept running away despite its owner's calls.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số idioms nói về một người phá cách, không làm theo lẽ thường nha! "March to the beat of one's own drum" - Làm theo cách riêng của mình mà không quan tâm đến mong muốn hoặc quy tắc của người khác. "Go against the grain" - Phản đối hoặc không tuân thủ theo ý kiến phổ biến hoặc những gì được coi là chính thống. "Off the beaten path" - Làm điều gì đó không phổ biến hoặc không tuân theo những gì được dự kiến hoặc mong đợi.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết