VIETNAMESE

không khí giáng sinh

ENGLISH

Christmas atmosphere

  
PHRASE

/ˈkrɪsməs ˈætməsfɪə/

Không khí Giáng Sinh là từ để miêu tả cảm giác lễ hội vào dịp giáng sinh

Ví dụ

1.

Không khí Giáng sinh tràn ngập khắp nơi, người người tấp nập mua sắm và trang trí nhà cửa.

The Christmas atmosphere was in the air as people bustled around the shops and decorated their homes.

2.

Không khí giáng sinh tràn đầy khi các gia đình quây quần bên nhau để tổ chức lễ kỷ niệm.

The Christmas atmosphere was alive and well as families gathered together to celebrate.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số idioms về giáng sinh nha! - Deck the Halls: Trang trí nhà cửa (đặc biệt là cây thông Noel) cho giáng sinh Ví dụ: We're going to deck the halls this weekend to get ready for Christmas. (Chúng ta sẽ trang trí nhà cửa vào cuối tuần này để chuẩn bị cho Giáng sinh.) - White Christmas: Giáng sinh trắng, một giáng sinh có tuyết rơi Ví dụ: I'm dreaming of a white Christmas this year. (Năm nay tôi mong một Giáng sinh trắng.) - Christmas came early: Khi bạn nhận được một tin tốt vào thời gian trước Giáng sinh Ví dụ: I got a promotion at work today! Christmas came early this year. (Hôm nay tôi được thăng chức ở công ty! Năm nay Giáng sinh đến sớm với tôi.)