VIETNAMESE
không kể xiết
không tả nổi, không thể nói hết
ENGLISH
beyond words
/bɪˈɑnd wɜrdz/
indescribable, inexpressible
Từ “không kể xiết” diễn đạt sự quá mức, không thể diễn tả được bằng lời.
Ví dụ
1.
Lòng biết ơn của tôi không kể xiết.
The gratitude I feel is beyond words.
2.
Sự phấn khích của cô ấy không kể xiết khi nhận được tin tức.
Her excitement was beyond words when she received the news.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ beyond words khi nói hoặc viết nhé!
gratitude beyond words – lòng biết ơn không thể diễn tả
Ví dụ:
Her gratitude beyond words was evident in her tearful smile.
(Lòng biết ơn không thể diễn tả của cô ấy được thể hiện qua nụ cười đầy nước mắt.)
beauty beyond words – vẻ đẹp không thể diễn tả
Ví dụ:
The sunset over the ocean was a beauty beyond words.
(Hoàng hôn trên biển là một vẻ đẹp không thể diễn tả.)
joy beyond words – niềm vui không thể diễn tả
Ví dụ:
Holding her newborn was a joy beyond words for the mother.
(Ôm đứa con mới sinh là một niềm vui không thể diễn tả đối với người mẹ.)
pain beyond words – nỗi đau không thể diễn tả
Ví dụ:
Losing a loved one brought him pain beyond words.
(Mất đi một người thân yêu mang đến cho anh ấy nỗi đau không thể diễn tả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết