VIETNAMESE

không gian mẫu

không gian trưng bày

word

ENGLISH

Sample space

  
NOUN

/ˈsæmpl speɪs/

Exhibit area

“Không gian mẫu” là một khu vực được thiết kế để trưng bày hoặc làm mẫu.

Ví dụ

1.

Phòng trưng bày có không gian mẫu cho đồ nội thất.

The showroom has a sample space for furniture.

2.

Không gian mẫu trưng bày các thiết kế mới nhất.

The sample space showcases the latest designs.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Sample space nhé! check Outcome space – Không gian kết quả Phân biệt: Outcome space mô tả tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra trong một thí nghiệm. Ví dụ: The outcome space defines every possible result of a random experiment. (Không gian kết quả định nghĩa mọi kết quả có thể xảy ra của một thí nghiệm ngẫu nhiên.) check Event space – Không gian sự kiện Phân biệt: Event space chỉ tập hợp các sự kiện có thể quan sát được trong một thí nghiệm. Ví dụ: The event space is crucial for calculating probabilities. (Không gian sự kiện là yếu tố quan trọng trong việc tính toán xác suất.) check Possibility space – Không gian khả năng Phân biệt: Possibility space mô tả tất cả các khả năng mà một thí nghiệm có thể cho ra. Ví dụ: Exploring the possibility space can reveal unexpected outcomes. (Khám phá không gian khả năng có thể tiết lộ các kết quả bất ngờ.)