VIETNAMESE

không gian mạng

môi trường mạng, internet

word

ENGLISH

Cyberspace

  
NOUN

/ˈsaɪbəspeɪs/

Virtual environment

“Không gian mạng” là môi trường ảo được tạo ra bởi các hệ thống mạng.

Ví dụ

1.

An ninh mạng rất quan trọng trong không gian mạng rộng lớn.

Cybersecurity is crucial in the vast cyberspace.

2.

Các doanh nghiệp vận hành dịch vụ của họ trong không gian mạng.

Businesses operate their services in cyberspace.

Ghi chú

Từ Cyberspace là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Internet – Mạng Internet Ví dụ: The Internet has revolutionized communication worldwide. (Mạng Internet đã cách mạng hóa việc giao tiếp toàn cầu.) check Virtual World – Thế giới ảo Ví dụ: Many online games create a virtual world for players to explore. (Nhiều trò chơi trực tuyến tạo ra một thế giới ảo để người chơi khám phá.) check Digital Space – Không gian số Ví dụ: The digital space offers infinite possibilities for innovation. (Không gian số mang đến vô vàn khả năng sáng tạo.)