VIETNAMESE
không chung thủy
bất trung, lừa dối
ENGLISH
unfaithful
/ʌnˈfeɪθ.fəl/
disloyal, philandering
Không chung thuỷ là từ được dùng để miêu tả một người phá vỡ lời cam kết chung thuỷ với người yêu hoặc bạn đời
Ví dụ
1.
Chồng của cô ta không chung thuỷ, điều đó làm cô ta vỡ vụn.
Her husband was unfaithful, which shattered her.
2.
Cái cớ mà anh ta dùng khi không chung thuỷ đó là vợ anh ta quá mải mê công việc.
His excuse for being unfaithful was that his wife was too absorbed in her work.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ ngữ để miêu tả tình trạng hôn nhân của một người nha! Single: độc thân Playing the field: hẹn hò, tìm hiểu nhiều người In a relationship: đang trong một mối quan hệ nghiêm túc Married: đã kết hôn Divorced: đã ly hôn Widowed: goá Separated: ly thân
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết