VIETNAMESE

không bận tâm

không quan tâm, không màng đến

ENGLISH

ignore

  
VERB

/ɪɡˈnɔr/

neglect, disregard

Không bận tâm là động từ có nghĩa là không quan tâm, không để ý đến ai hay một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Thật là thô lỗ khi không bận tâm đến ai đó khi họ đang nói chuyện với bạn.

It's rude to ignore someone when they are speaking to you.

2.

Dù bỏ ra nhiều nỗ lực nhưng cô vẫn tiếp tục không bận tâm tin nhắn của anh.

Despite multiple attempts, she continued to ignore his messages.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "ignore", "neglect" và "disregard" nhé:

- Ignore (không quan tâm): không để ý hoặc bỏ qua một điều gì đó một cách chủ ý.

Ví dụ: He chose to ignore the negative comments and focus on his goals. (Anh ta chọn không quan tâm những ý kiến tiêu cực và tập trung vào mục tiêu của mình.)

- Neglect (bỏ mặc, xao lãng): không chăm sóc hay quan tâm đến điều gì hoặc ai đó một cách đủ.

Ví dụ: The landlord was criticized for neglecting the maintenance of the rental property. (Chủ nhà bị chỉ trích vì xao lãng việc bảo dưỡng tài sản cho thuê.)

- Disregard (phớt lờ, không coi trọng): không coi trọng hay xem xét một điều gì hoặc ai đó.

Ví dụ: The teacher reminded the students not to disregard the importance of homework assignments. (Giáo viên nhắc nhở học sinh không nên phớt lờ tầm quan trọng của bài tập về nhà.)