VIETNAMESE

bận tâm

bận lòng, phiền lòng

ENGLISH

mind

  
NOUN

/maɪnd/

bother

Bận tâm là phải để tâm lo lắng, suy nghĩ đến.

Ví dụ

1.

Bạn có nghĩ anh ấy sẽ bận tâm nếu tôi mượn sách của anh ấy không?

Do you think he would mind if I borrowed his book?

2.

Tôi không bận tâm đến cái lạnh, và mưa mới là thứ tôi không thích.

I don't mind the cold, and it's the rain that I don't like.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh có cùng ý nghĩa ‘bận tâm’ nha!

- mind (bận tâm): Do you think he'd mind if I borrowed his book? (Bạn có nghĩ anh ấy sẽ bận tâm nếu tôi mượn sách của anh ấy không?)

- bother (bận lòng): He doesn't bother much about his appearance. (Anh ấy không bận lòng nhiều đến ngoại hình của mình.)

- care (quan tâm): She doesn't seem to care that he's been married four times before. (Cô ấy dường như không quan tâm rằng anh ấy đã kết hôn bốn lần.)