VIETNAMESE

không ảnh hưởng

ENGLISH

not affect

  
VERB

/nɒt əˈfɛkt/

uninfluenced, unaffected, not impact

Không ảnh hưởng là không bị ảnh hưởng, tổn hại hoặc bị gián đoạn theo bất kỳ cách nào.

Ví dụ

1.

Những thất bại thường xuyên không ảnh hưởng đến tinh thần của anh ấy.

Frequent failures did not affect his morale.

2.

Ý kiến của bọn họ sẽ không ảnh hưởng đến quyết định của tôi.

Their opinion will not affect my decision.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa:

- không ảnh hưởng (not impact): Falling export rates have not impacted the country's economy.

(Tỷ lệ xuất khẩu giảm không ảnh hưởng đến nền kinh tế của đất nước.)

- không ảnh hưởng (not influence): Her grandparents views did not influence her one bit.

(Quan điểm của ông bà không ảnh hưởng đến cô một chút nào.)