VIETNAMESE

khỏe như voi

ENGLISH

as strong as a horse

  
PHRASE

/æz strɔŋ æz ə hɔrs/

Khỏe như voi là người có sức khỏe ngang với voi; rất khỏe.

Ví dụ

1.

Anh ấy được trời phú cho thân hình to, rộng và anh ấy khỏe như voi.

He's blessed with that big, wide body and he's strong as a horse.

2.

Cha của chúng tôi luôn khỏe như voi, vì vậy tất cả chúng tôi đều bất ngờ khi ông phải nhập viện vì một cơn đau tim ở tuổi 48.

Our father was always as strong as a horse, so it took us all by surprise when he was hospitalized by a heart attack at the age of 48.

Ghi chú

Một số idioms liên quan đến chủ đề sức khỏe: - under the weather (cảm thấy mệt mỏi, ốm yếu) - as right as rain (khỏe mạnh) - back on my feet (trở lại như trước, phục hồi trở lại) - as fit as a fiddle (khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng) - full of beans (cực kỳ khỏe mạnh) - bag of bones (rất gầy gò)