VIETNAMESE

khoẻ hơn

ENGLISH

stronger

  
ADJ

/ˈstrɔŋər/

Khỏe hơn là có sức mạnh hơn so với 1 người nào đó.

Ví dụ

1.

Các bé trai trưởng thành sớm thường cao và khỏe hơn các bạn của chúng.

Early maturing boys are usually taller and stronger than their friends.

2.

Ta đều biết bạn khỏe hơn tôi gấp 50 lần.

We both know you're 50 times stronger than I am.

Ghi chú

Một số idioms liên quan đến chủ đề sức khỏe: - under the weather (cảm thấy mệt mỏi, ốm yếu) - as right as rain (khỏe mạnh) - back on my feet (trở lại như trước, phục hồi trở lại) - as fit as a fiddle (khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng) - full of beans (cực kỳ khỏe mạnh) - bag of bones (rất gầy gò)