VIETNAMESE

Khoáng vật học

Địa chất học, khoa học khoáng vật

word

ENGLISH

Mineralogy

  
NOUN

/ˌmɪnəˈrælədʒi/

Rock Science, Mineral Studies

Khoáng vật học là ngành khoa học nghiên cứu về thành phần, cấu trúc và tính chất của các khoáng vật.

Ví dụ

1.

Khóa học địa chất bao gồm một phần về khoáng vật học.

The geology course included a section on mineralogy.

2.

Khoáng vật học tập trung vào các tính chất và phân loại khoáng vật.

Mineralogy focuses on the properties and classification of minerals.

Ghi chú

Mineralogy là một từ vựng thuộc khoa học tự nhiên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Crystallography – Khoa học tinh thể Ví dụ: Crystallography is essential for studying mineral structures. (Khoa học tinh thể rất quan trọng trong việc nghiên cứu cấu trúc khoáng vật.) check Geochemistry – Địa hóa học Ví dụ: Geochemistry helps understand the chemical composition of minerals. (Địa hóa học giúp hiểu được thành phần hóa học của các khoáng vật.) check Petrology – Thạch học Ví dụ: Petrology focuses on the study of rocks and their mineral content. (Thạch học tập trung vào nghiên cứu đá và thành phần khoáng vật của chúng.)