VIETNAMESE

khoảng trống

ENGLISH

empty space

  
NOUN

/ˈɛmpti speɪs/

Khoảng trống là một chỗ, địa điểm không có bất cứ vật gì ở trong.

Ví dụ

1.

Tôi không thể tìm được một khoảng trống trong bãi đỗ xe hơi.

I couldn't find an empty space in the car park.

2.

Có một khoảng trống nơi những quyển sách từng được đặt.

There was an empty space where the books had been put.

Ghi chú

Cùng là khoảng trống (empty space) trong nhà, nhưng khoảng thông tầng với giếng trời khác nhau nha!

- Khoảng thông tầng (void) là khoảng không rộng hơn và không bắt buộc thông từ mái nhà xuống tầng 1.

- Giếng trời (skylight) là khoảng không lấy ánh sáng tự nhiên nhỏ hơn và thường thông thẳng từ mái nhà xuống tầng 1.