VIETNAMESE

khoảng trống

ENGLISH

empty space

  
NOUN

/ˈɛmpti speɪs/

Khoảng trống là một chỗ, địa điểm không có bất cứ vật gì ở trong.

Ví dụ

1.

Tôi không thể tìm được một khoảng trống trong bãi đỗ xe hơi.

I couldn't find an empty space in the car park.

2.

Có một khoảng trống nơi những quyển sách từng được đặt.

There was an empty space where the books had been put.

Ghi chú

Một số collocation với empty:

- khoảng trống (empty space): Another day we returned to find an empty space where my harmonium should have been.

(Một ngày khác, chúng tôi quay trở lại để tìm một khoảng đất trống nơi mà lẽ ra chiếc kèn harmonium của tôi đã ở đó.)

- không được dùng đến (stand empty): Two of the dressing rooms stood empty but the door to wardrobe had been closed.

(Hai trong số các phòng thay đồ không được dùng đến nhưng cánh cửa tủ quần áo đã được đóng lại.)

- cảm thấy trống rỗng (feeling empty): He drove away feeling emptier than his old vacant building.

(Anh lái xe đi với cảm thấy trống rỗng hơn tòa nhà cũ bỏ trống.)