VIETNAMESE

khoáng sản

khoáng chất

ENGLISH

mineral

  
NOUN

/ˈmɪnərəl/

Khoáng sản là thành phần tạo khoáng vật của lớp vỏ Trái Đất, mà thành phần hóa học và các tính chất vật lý của chúng cho phép sử dụng chúng có hiệu quả và lợi ích trong lĩnh vực sản xuất ra của cải vật chất của nền kinh tế quốc dân.

Ví dụ

1.

Từ lâu, nền kinh tế đã phụ thuộc vào việc xuất khẩu khoáng sản.

The economy has long depended on mineral exports.

2.

Khoáng sản được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, chẳng hạn như xây dựng, điện tử và làm đồ trang sức.

Minerals are used in many industries, such as construction, electronics, and jewelry making.

Ghi chú

Ngoài nghĩa khoáng sản thì mineral còn được dùng với nghĩa này nữa đó!

- mineral (khoáng chất): A healthy diet should supply all necessary vitamins and minerals.

(Một chế độ ăn uống lành mạnh cần cung cấp tất cả các vitamin và khoáng chất cần thiết.)