VIETNAMESE
khoảng cách đường ray
ENGLISH
track gauge
/træk ɡeɪdʒ/
Khoảng cách đường ray là khoảng giữa hai ray của đường sắt.
Ví dụ
1.
Khoảng cách đường ray khác nhau giữa các quốc gia.
Track gauge varies across countries.
2.
Khoảng cách đường ray quyết định khả năng tương thích của tàu.
Track gauge determines train compatibility.
Ghi chú
Khoảng cách đường ray là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thông và kỹ thuật đường sắt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Rail sleeper - Thanh tà vẹt
Ví dụ:
Rail sleepers support the tracks.
(Thanh tà vẹt nâng đỡ đường ray.)
Rail joint - Mối nối đường ray
Ví dụ:
Rail joints must be inspected regularly.
(Mối nối đường ray phải được kiểm tra thường xuyên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết