VIETNAMESE
khoản giảm trừ doanh thu
ENGLISH
revenue deduction
NOUN
/ˈrɛvəˌnu dɪˈdʌkʃən/
Khoản giảm trừ doanh thu là những khoản phát sinh được điều chỉnh làm giảm doanh thu bán hàng hoá, sản phẩm và cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ kế toán. Bao gồm: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.
Ví dụ
1.
Bản chất của các khoản giảm trừ doanh thu có thể được hiểu là các khoản phát sinh làm giảm doanh thu bán hàng của doanh nghiệp.
The nature of the revenue deductions can be understood as the expenses incurred to reduce the sales revenue of the business.
2.
Tùy theo từng chế độ kế toán mà doanh nghiệp sẽ áp dụng các phương pháp tính khoản giảm trừ doanh thu khác nhau.
Depending on each accounting regime, businesses will apply different methods of calculating revenue deductions.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết