VIETNAMESE

Các khoản giảm trừ doanh thu

Giảm trừ doanh thu

word

ENGLISH

Revenue deductions

  
NOUN

/ˈrɛvənuː dɪˈdʌkʃənz/

Sales reductions

“Các khoản giảm trừ doanh thu” là các khoản như chiết khấu, hàng trả lại, hoặc giảm giá được trừ khỏi tổng doanh thu.

Ví dụ

1.

Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm chiết khấu và hàng trả lại.

Revenue deductions include discounts and returns.

2.

Giảm trừ chính xác đảm bảo báo cáo doanh thu đúng.

Proper deductions ensure accurate revenue reporting.

Ghi chú

Từ Các khoản giảm trừ doanh thu là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và quản lý doanh thu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sales discounts - Chiết khấu bán hàng Ví dụ: Revenue deductions include sales discounts offered to customers. (Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm chiết khấu bán hàng được cung cấp cho khách hàng.) check Returns and allowances - Hàng trả lại và trợ cấp Ví dụ: Product returns and allowances are key components of revenue deductions. (Hàng trả lại và trợ cấp là các thành phần chính của các khoản giảm trừ doanh thu.) check Promotional rebates - Hoàn tiền khuyến mãi Ví dụ: Promotional rebates are accounted for as revenue deductions. (Hoàn tiền khuyến mãi được ghi nhận như các khoản giảm trừ doanh thu.) check Bad debts - Nợ khó đòi Ví dụ: Revenue deductions also account for bad debts that cannot be collected. (Các khoản giảm trừ doanh thu cũng bao gồm các nợ khó đòi không thể thu hồi.) check Volume discounts - Chiết khấu số lượng Ví dụ: Volume discounts given to bulk buyers are treated as revenue deductions. (Chiết khấu số lượng được cung cấp cho khách hàng mua số lượng lớn được xem là các khoản giảm trừ doanh thu.)