VIETNAMESE

khoan dẫn

khoan sơ bộ, khoan dẫn hướng

word

ENGLISH

pilot drilling

  
NOUN

/ˈpaɪlət ˈdrɪlɪŋ/

guide drilling

Khoan dẫn là bước khoan ban đầu nhằm tạo lỗ dẫn đường cho quá trình khoan chính xác hơn.

Ví dụ

1.

Khoan dẫn rất quan trọng để đảm bảo độ chính xác trong công trình móng sâu.

Pilot drilling is essential for ensuring the accuracy of deep foundation work.

2.

Nhà thầu đã thực hiện khoan dẫn trước khi lắp đặt cọc chống đỡ.

The contractor conducted pilot drilling before installing the support piles.

Ghi chú

Khoan dẫn là một từ vựng thuộc chuyên ngành khoankỹ thuật địa chất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pilot hole - Lỗ khoan dẫn Ví dụ: A pilot hole is drilled first to guide the larger drill bit. (Lỗ khoan dẫn được khoan trước để dẫn hướng cho mũi khoan lớn hơn.) check Directional drilling - Khoan định hướng Ví dụ: Directional drilling is commonly used in oil extraction. (Khoan định hướng thường được sử dụng trong khai thác dầu.) check Borehole stability - Độ ổn định lỗ khoan Ví dụ: Engineers monitor borehole stability to prevent collapse. (Các kỹ sư theo dõi độ ổn định của lỗ khoan để ngăn ngừa sập lở.)