VIETNAMESE
khoa xây dựng
ENGLISH
Faculty of Construction
/ˈfækəlti əv kənˈstrʌkʃn/
“Khoa xây dựng” là khoa chuyên đào tạo và nghiên cứu về thiết kế và xây dựng các công trình.
Ví dụ
1.
Khoa xây dựng tập trung vào các dự án kỹ thuật.
The Faculty of Construction focuses on engineering projects.
2.
Một dự án xây dựng tòa nhà mới đang được triển khai tại Khoa Xây Dựng.
A new building project is being implemented at the Faculty of Construction.
Ghi chú
Từ Faculty of Construction là một từ vựng thuộc lĩnh vực Xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Civil Engineering – Kỹ thuật xây dựng Ví dụ: Civil engineering focuses on designing and building infrastructure. (Kỹ thuật xây dựng tập trung vào thiết kế và xây dựng cơ sở hạ tầng.)
Structural Design – Thiết kế kết cấu Ví dụ: Structural design ensures the stability of buildings. (Thiết kế kết cấu đảm bảo sự ổn định của các công trình.)
Urban Planning – Quy hoạch đô thị Ví dụ: Urban planning involves designing sustainable cities. (Quy hoạch đô thị bao gồm thiết kế các thành phố bền vững.)
Construction Materials – Vật liệu xây dựng Ví dụ: Concrete is one of the most commonly used construction materials. (Bê tông là một trong những vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến nhất.)
Project Management – Quản lý dự án Ví dụ: Project management is crucial in large-scale construction projects. (Quản lý dự án rất quan trọng trong các dự án xây dựng quy mô lớn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết