VIETNAMESE
khoa thanh quản
ENGLISH
laryngology department
/ˌlærɪnˈgɑlədʒi dɪˈpɑrtmənt/
Department of Otolaryngology
Khoa thanh quản là đơn vị có chức năng khám chữa bệnh, tư vấn và đưa ra các phác đồ và phương thức điều trị bằng phương pháp nội khoa và ngoại khoa các bệnh lý vùng họng – thanh quản và điều trị các bệnh khác thuộc linh vực Tai Mũi Họng.
Ví dụ
1.
Khoa thanh quản có thể xem xét các vấn đề về dây thanh quản của bạn.
The laryngology department can have a look at your vocal cord problems.
2.
Thông thường bệnh nhân sẽ khám tại khoa thanh quản trước khi được chuyển đến khoa tai mũi họng.
Usually, patients will be examined at the laryngology department before being transferred to the ENT department.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!
Not my department
Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.
Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)
Department store
Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.
Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết