VIETNAMESE

Khoa nội nhi nhiễm

Điều trị nhiễm trùng trẻ em

word

ENGLISH

Pediatric infectious diseases

  
NOUN

/ˌpiːdiˈætrɪk ɪnˈfɛkʃəs dɪˈziːzɪz/

Children's infections

“Khoa nội nhi nhiễm” là bộ phận điều trị các bệnh lý truyền nhiễm ở trẻ em.

Ví dụ

1.

Trẻ được nhập viện tại khoa nội nhi nhiễm.

The child was admitted to pediatric infectious diseases.

2.

Khoa nội nhi nhiễm có nhiều thách thức.

Pediatric infectious diseases are challenging.

Ghi chú

Từ Pediatric infectious diseases là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhi khoabệnh truyền nhiễm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Childhood infection treatment – Điều trị nhiễm khuẩn ở trẻ Ví dụ: Pediatric infectious diseases focus on childhood infection treatment such as measles or dengue. (Khoa nội nhi nhiễm chuyên điều trị các bệnh truyền nhiễm ở trẻ như sởi hoặc sốt xuất huyết.) check Pediatric virology – Virus học nhi khoa Ví dụ: This field includes pediatric virology to address viral outbreaks in children. (Lĩnh vực này bao gồm cả virus học nhi khoa để xử lý dịch bệnh ở trẻ.) check Infection prevention in children – Phòng bệnh truyền nhiễm ở trẻ Ví dụ: It also promotes infection prevention in children through vaccination and hygiene. (Ngành này cũng tập trung vào phòng bệnh ở trẻ thông qua tiêm chủng và vệ sinh.) check Pediatric infectious ward – Khu điều trị nhiễm trùng trẻ em Ví dụ: Hospitals set up pediatric infectious wards during outbreaks. (Bệnh viện sẽ bố trí khu điều trị nhiễm trùng cho trẻ em trong thời điểm dịch bùng phát.)