VIETNAMESE

khoa nhi

ENGLISH

department of paediatrics

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt ʌv ˌpidɪˈatrɪks/

Khoa nhi là một ngành của Y học chịu trách nhiệm chăm sóc sức khỏe cho trẻ em từ lúc mới sinh cho đến 14-21 tuổi, tùy thuộc vào mỗi quốc gia. Ở Việt Nam Nhi khoa chăm sóc sức khỏe cho trẻ em từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi.

Ví dụ

1.

Bạn có thể đăng ký làm tình nguyện viên tại khoa nhi ở địa phương.

You can apply to be a volunteer in the local department of paediatrics.

2.

Chúng ta nên sớm đến thăm một trong những khoa nhi đó.

We should pay a visit to one of those departments of paediatrics soon.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Pediatrician: (Bác sĩ nhi khoa) A pediatrician is a medical doctor who specializes in the care of children. (Bác sĩ nhi khoa là bác sĩ chăm sóc trẻ em.)

  • Pediatric: (Nhi khoa) Relating to the branch of medicine dealing with children and their diseases. (Liên quan đến lĩnh vực y học điều trị trẻ em và các bệnh của chúng.)

  • Pediatric ward: (Khoa nhi) A hospital department specializing in the care of sick children. (Bệnh viện có khoa đặc biệt chăm sóc các em bé bị ốm.)

  • Pediatrician's office: (Phòng khám nhi) A doctor's office where children are treated. (Nơi trẻ em được khám và điều trị.)