VIETNAMESE
khoa học máy tính
ENGLISH
computer science
/kəmˈpjutər ˈsaɪəns/
Khoa học máy tính là ngành nghiên cứu các cơ sở lý thuyết về thông tin và tính toán cùng sự thực hiện và ứng dụng của chúng trong các hệ thống máy tính.
Ví dụ
1.
Khoa học máy tính đang là ngành có nhiều học viên nhất.
Computer science is the field with the most students.
2.
Bằng cấp về khoa học máy tính cung cấp một cách nhanh chóng để dẫn đầu.
A degree in computer science offers a fast track to the top.
Ghi chú
Một số ngành:
- electrical and computer science (kỹ thuật điện máy tính)
- mechanical engineering (kỹ thuật cơ khí)
- business administration (quản trị kinh doanh)
- finance and accounting (tài chính kế toán)
- civil engineering (kĩ thuật xây dựng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết