VIETNAMESE

khoa điện điện tử

word

ENGLISH

faculty of electrical and electronic engineering

  
NOUN

/ˈfækəlti ʌv ɪˈlɛktrɪkəl ænd ɪˌlɛkˈtrɑnɪk ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ/

Khoa điện - điện tử là khoa chuyên đào tạo về điện - điện tử, đáp ứng nhu cầu về nhân lực các ngành điện - điện tử tại Việt Nam.

Ví dụ

1.

Khoa Điện - Điện tử của Trường Đại học Giao thông Vận tải chính thức được thành lập ngày 03 tháng 11 năm 1998.

The Faculty of Electrical and Electronic Engineering of the University of Transport was officially established on November 3, 1998.

2.

Khoa Điện - Điện tử đảm nhận việc đào tạo 05 ngành đào tạo bậc Đại học, 03 ngành đào tạo bậc Thạc sỹ và 02 ngành đào tạo bậc Tiến sỹ.

Faculty of Electrical and Electronic Engineering undertakes the training of 05 undergraduate majors, 03 master's majors and 02 doctoral majors.

Ghi chú

Faculty of Electrical and Electronic Engineering là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa điện - điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Electronics Design - Thiết kế điện tử Ví dụ: Electronics design involves creating and developing electronic systems and components for various applications. (Thiết kế điện tử liên quan đến việc tạo ra và phát triển các hệ thống và linh kiện điện tử cho các ứng dụng khác nhau.)

check Electrical Power Systems - Hệ thống điện lực Ví dụ: Electrical power systems focus on the generation, transmission, and distribution of electrical energy. (Hệ thống điện lực tập trung vào việc sản xuất, truyền tải và phân phối năng lượng điện.)

check Automation Engineering - Kỹ thuật tự động hóa Ví dụ: Automation engineering integrates control systems to automate processes in industries like manufacturing. (Kỹ thuật tự động hóa tích hợp các hệ thống điều khiển để tự động hóa các quy trình trong các ngành công nghiệp như sản xuất.)