VIETNAMESE

khoa bỏng

ENGLISH

burn department

  
NOUN

/bɜrn dɪˈpɑrtmənt/

Khoa bỏng là đơn vị điều trị các bệnh về bỏng.

Ví dụ

1.

Luke gặp phải hỏa hoạn và phải ở lại khoa bỏng.

Luke was caught in a fire and had to stayed at the burn department.

2.

Những người lính cứu hỏa là bệnh nhân thường xuyên của khoa bỏng.

The firefighters are regular patients of the burn department.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ các loại bệnh thường gặp trong khoa bỏng nha!

- blister: bỏng da

- epidermis: biểu bì da

- dermis: hạ bì

- blood blisters: rộp máu

- friction blisters: rộp do ma sát

- heat blisters: rộp do cháy nắng

- dermatologist: bác sĩ da liễu