VIETNAMESE

khó trôi

khó khăn, phức tạp

word

ENGLISH

not be plain sailing

  
ADJ

/nɒt biː pleɪn ˈseɪlɪŋ/

challenging, tricky

Khó trôi là không dễ dàng đạt được hoặc xử lý.

Ví dụ

1.

Việc lập một doanh nghiệp mới sẽ không dễ dàng gì.

Setting up a new business will not be plain sailing.

2.

Dự án này có nhiều thử thách và sẽ không dễ dàng gì.

The project has its challenges and won't be plain sailing.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Not Be Plain Sailing nhé! check Be Challenging – Khó khăn, thử thách Phân biệt: Be Challenging mô tả tình huống hoặc nhiệm vụ có khó khăn hoặc cần nhiều công sức để hoàn thành. Ví dụ: The project was challenging, but we managed to finish it. (Dự án khá thử thách, nhưng chúng tôi đã hoàn thành nó.) check Have Its Difficulties – Có những khó khăn riêng Phân biệt: Have Its Difficulties mô tả tình huống không dễ dàng hoặc có nhiều khó khăn khi thực hiện. Ví dụ: Starting a new business will have its difficulties. (Bắt đầu một doanh nghiệp mới sẽ gặp phải những khó khăn nhất định.) check Be a Struggle – Là một cuộc đấu tranh, gian nan Phân biệt: Be a Struggle mô tả tình huống đòi hỏi sự nỗ lực lớn hoặc rất khó khăn để thành công. Ví dụ: The project turned out to be a struggle, but we made it work. (Dự án hóa ra là một cuộc đấu tranh, nhưng chúng tôi đã làm cho nó thành công.)