VIETNAMESE

khó tin

ENGLISH

incredulous

  
ADJ

/ɪnˈkredʒ.ə.ləs/

Khó tin là từ để chỉ một việc gì đó khó tin được hoặc tính cách người khó tin tưởng chuyện gì đó

Ví dụ

1.

Một số khán giả khó tin nhìn theo khi anh ấy đánh bại nhà vô địch.

A few incredulous spectators watched on as he beat the champion.

2.

Bạn cô ấy lắng nghe với biểu cảm khó tin.

Her friends listened with incredulous expressions.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt giữa incredulous và incredible nha! Incredulous (khó tin): Diễn đạt hoặc cảm thấy không tin hoặc nghi ngờ. Ví dụ: The incredulous witness couldn't believe her eyes when she saw the magician levitate in mid-air. (Nhân chứng thất tin không thể tin vào mắt mình khi nhìn thấy ảo thuật gia lơ lửng giữa không trung.) Incredible (khó tin vì tuyệt vời): Quá phi thường hoặc khó tin đến mức không thể tin được. Ví dụ: The acrobat's incredible feats of balance and agility left the audience speechless. (Những kỳ tích tuyệt vời về sự cân bằng và linh hoạt của người vận động viên nhào lộn đã làm cho khán giả im lặng.)