VIETNAMESE

vùng khó khăn

khu vực nghèo khó

word

ENGLISH

disadvantaged area

  
NOUN

/ˌdɪs.ədˈvɑːn.tɪd ˈeə.ri.ə/

underprivileged zone

“Vùng khó khăn” là khu vực gặp nhiều thách thức về kinh tế, xã hội hoặc điều kiện sống.

Ví dụ

1.

Vùng khó khăn nhận được sự hỗ trợ từ các nhóm từ thiện.

The disadvantaged area received support from charity groups.

2.

Các sáng kiến của chính phủ nhằm nâng cao mức sống trong vùng khó khăn.

Government initiatives aim to improve living standards in the disadvantaged area.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Disadvantaged Area nhé! check Underprivileged Area – Khu vực nghèo khó Phân biệt: Underprivileged Area mô tả khu vực có điều kiện sống kém, thiếu thốn tài nguyên và dịch vụ. Ví dụ: The underprivileged area lacked basic healthcare and education services. (Khu vực nghèo khó thiếu các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và giáo dục cơ bản.) check Poor District – Quận nghèo Phân biệt: Poor District chỉ khu vực có tỷ lệ nghèo cao và điều kiện sống hạn chế. Ví dụ: The poor district is struggling with high unemployment rates. (Khu vực nghèo đang gặp khó khăn với tỷ lệ thất nghiệp cao.) check Impoverished Region – Khu vực nghèo nàn Phân biệt: Impoverished Region mô tả khu vực thiếu thốn tài nguyên và cơ sở hạ tầng, dẫn đến nghèo đói. Ví dụ: The impoverished region is receiving international aid to improve living conditions. (Khu vực nghèo nàn đang nhận viện trợ quốc tế để cải thiện điều kiện sống.)