VIETNAMESE
kho bạc nhà nước
ENGLISH
State Treasury
/steɪt ˈtrɛʒ.ər.i/
Government Treasury
“Kho bạc nhà nước” là cơ quan quản lý tài chính công và điều hành ngân sách nhà nước.
Ví dụ
1.
Kho bạc nhà nước quản lý tài chính quốc gia.
The State Treasury manages national finances.
2.
Kho bạc nhà nước giám sát chi tiêu công.
State Treasury oversees public expenditures.
Ghi chú
Từ State Treasury là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính công và quản lý ngân sách nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Government treasury – Kho bạc chính phủ
Ví dụ:
All central budget transactions go through the State Treasury or government treasury system.
(Mọi giao dịch ngân sách trung ương đều thực hiện thông qua hệ thống kho bạc nhà nước.)
Public finance office – Văn phòng tài chính công
Ví dụ:
The State Treasury acts as a public finance office under the Ministry of Finance.
(Kho bạc nhà nước hoạt động như một văn phòng tài chính công thuộc Bộ Tài chính.)
Budget control authority – Cơ quan kiểm soát ngân sách
Ví dụ:
The State Treasury is the primary budget control authority in Vietnam.
(Kho bạc nhà nước là cơ quan kiểm soát ngân sách chính tại Việt Nam.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết