VIETNAMESE

khinh nhờn

ENGLISH

disrespect

  
VERB

/ˌdɪsrɪˈspɛkt/

disregard, dishonor, defy

Khinh nhờn là có hành động thể hiện thái độ không tôn trọng bề trên hoặc pháp luật, thường là không coi ai ra gì.

Ví dụ

1.

Học sinh bị giáo viên khiển trách vì khinh nhờn một bạn học trong buổi thuyết trình.

The student was reprimanded by the teacher for disrespecting a classmate during the presentation.

2.

Cô ấy cảm thấy đau lòng khi đồng nghiệp khinh nhờn ý kiến của cô trong cuộc họp.

She felt hurt when her colleague disrespected her ideas during the meeting.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "disrespect", "disregard", "dishonor" và "defy" nhé:

- Disrespect: không hoặc thiếu tôn trọng

Ví dụ: The student was reprimanded by the teacher for disrespecting a classmate during the presentation. (Học sinh bị giáo viên khiển trách vì không tôn trọng một bạn học trong buổi thuyết trình.)

- Disregard (phớt lờ, bỏ qua): không chú ý hoặc không coi trọng đến điều gì đó.

Ví dụ: Despite her hard work and dedication, the supervisor chose to disregard her contributions during the team meeting. (Bất chấp sự chăm chỉ và tận tụy của cô ấy, giám sát viên quyết định không coi trọng đóng góp của cô trong cuộc họp nhóm.)

- Dishonor (làm mất danh dự, làm xấu danh tiếng): làm mất danh dự hoặc danh tiếng của người hoặc tổ chức.

Ví dụ: His actions dishonored the family name. (Hành động của anh ta làm xấu danh tiếng của gia đình.)

- Defy (thách thức, phản đối): chống đối hoặc không tuân theo quy tắc ay quyết định.

Ví dụ: The citizens decided to defy the oppressive government policies. (Người dân quyết định phản đối chính sách áp bức của chính phủ.)