VIETNAMESE

khiền

ENGLISH

hit

  
VERB

/hɪt/

beat

Khiền là từ dùng để chỉ hành động đánh một ai đó. Từ này thường ít được dùng do có phần thô tục.

Ví dụ

1.

Anh ta đã khiền lại kẻ bắt nạt sau khi bị đấm vào mặt.

He hit the bully back after being punched in the face.

2.

Cô ấy đã khiền kẻ tấn công bằng túi xách của mình để tự vệ.

She hit the attacker with her handbag in self-defense.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "beat" và "hit" nhé:

- Beat: đánh bại, vượt qua

Ví dụ: Despite facing strong competitor, she managed to beat her opponents and win the race. (Tuy gặp phải đối thủ mạnh nhưng cô ấy đã đánh bại được tất cả và giành chứ vô địch cuộc đua.)

- Hit: đánh

Ví dụ: He hit the punching bag with all his strength during the boxing training. (Cậu ấy đánh túi tập bằng toàn bộ sức lực trong lúc tập.)