VIETNAMESE

khìa

word

ENGLISH

Braised caramel with coconut water

  
NOUN

/ˈbreɪzd ˈkærəməl wɪð ˈkəʊkəʊnət wɔːtə/

“Khìa” là phương pháp nấu ăn bằng cách kho thịt, cá hoặc thực phẩm khác trong nước gia vị cho đến khi thấm đều và có mùi thơm.

Ví dụ

1.

Món kho caramel với nước dừa là món ăn vừa ngọt vừa mặn.

Braised caramel with coconut water is a sweet and savory dish.

2.

Gà được kho với caramel và nước dừa.

The chicken is braised with caramel and coconut water.

Ghi chú

Từ Braised caramel with coconut water là một từ vựng thuộc lĩnh vực ẩm thực truyền thốngmón kho. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Braised dish – Món kho Ví dụ: Braised caramel with coconut water is a traditional braised dish from Southern Vietnam. (Khìa là một món kho truyền thống của miền Nam Việt Nam.) check Coconut water – Nước dừa Ví dụ: This dish is slow-cooked in coconut water for natural sweetness and aroma. (Món này được nấu chậm với nước dừa để tạo độ ngọt và hương thơm tự nhiên.) check Caramelized – Kho nước màu Ví dụ: Khìa involves caramelizing the ingredients before simmering. (Món khìa thường thắng nước màu trước khi kho nguyên liệu.) check Sticky sauce – Sốt sánh Ví dụ: Braised caramel results in a rich, sticky sauce that coats the meat. (Khìa tạo ra phần nước sốt sánh và đậm đà bám quanh thịt.)