VIETNAMESE

khía cạnh

mặt, phương diện, góc độ

word

ENGLISH

aspect

  
NOUN

/ˈæsˌpɛkt/

facet, perspective

Từ “khía cạnh” là một mặt hoặc một phần cụ thể của vấn đề, sự việc.

Ví dụ

1.

Cuốn sách này bàn luận về mọi khía cạnh của vấn đề.

This book discusses every aspect of the problem.

2.

Một khía cạnh trong tính cách của cô ấy là sự hào phóng.

One aspect of her character is her generosity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ aspect khi nói hoặc viết nhé! check key aspect – khía cạnh chính Ví dụ: A key aspect of the project is its focus on sustainability. (Một khía cạnh chính của dự án là tập trung vào tính bền vững.) check important aspect – khía cạnh quan trọng Ví dụ: Teamwork is an important aspect of a successful workplace. (Làm việc nhóm là một khía cạnh quan trọng của một nơi làm việc thành công.) check different aspect – khía cạnh khác nhau Ví dụ: The book explores different aspects of human emotions. (Cuốn sách khám phá các khía cạnh khác nhau của cảm xúc con người.) check positive aspect – khía cạnh tích cực Ví dụ: One positive aspect of the change is increased flexibility. (Một khía cạnh tích cực của sự thay đổi là tăng tính linh hoạt.)