VIETNAMESE

khía

rạch

ENGLISH

nick

  
VERB

/nɪk/

cut, incise

Khía là dùng đầu nhọn hoặc một vật có đầu nhọn cắt vào bề mặt vật tạo một đường rãnh nông.

Ví dụ

1.

Khía chìa khóa vào để mở hộp.

Nick the key to open the box.

2.

Cẩn thận đừng để khía vào bề mặt xe nhé.

Be careful not to nick the surface of the car.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "cut", "incise" và "nick" nhé:

- Cut: cắt (nói chung)

Ví dụ: He used a knife to cut the rope. (Anh ta dùng dao cắt cái dây.)

- Nick: khía, rạch vết nhỏ

Ví dụ: Be careful not to nick yourself while shaving. (Cẩn thận không rạch vào tay khi nạo đó.)

- Incise: rạch sâu, khắc

Ví dụ: The surgeon will incise the skin to perform the surgery. (Bác sĩ phẫu thuật rạch một đường trên da để tiến hành phẫu thuật.)