VIETNAMESE
khi
ENGLISH
when
/wɛn/
Khi là thời điểm việc gì đó xảy ra.
Ví dụ
1.
Tôi vừa mới vào bồn tắm khi điện thoại reo.
I was just getting into the bath when the phone rang.
2.
Bà đã 74 tuổi khi viết cuốn tiểu thuyết đầu tiên của mình.
She was 74 years of age when she wrote her first novel.
Ghi chú
Một số các từ để hỏi khác:
- ai: who
- nơi nào: where
- cách nào: how
- cái gì: what
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết