VIETNAMESE

khí tài

Vũ khí, trang thiết bị

word

ENGLISH

military equipment

  
NOUN

/ʃiːld/

Equipment

Khí tài là thiết bị kỹ thuật dùng trong quân đội.

Ví dụ

1.

Khí tài được vận chuyển đến căn cứ.

The military equipment was transported to the base.

2.

Trang thiết bị quân sự bao gồm phương tiện và công cụ.

Military equipment includes vehicles and tools.

Ghi chú

Military equipment là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Weapons - Vũ khí Ví dụ: Weapons include firearms, explosives, and other tools used in combat and defense. (Vũ khí bao gồm súng, chất nổ và các công cụ khác được sử dụng trong chiến đấu và phòng thủ.) check Ammunition - Đạn dược Ví dụ: Ammunition refers to bullets, shells, and other projectiles used in weapons. (Đạn dược bao gồm đạn, vỏ đạn và các vật thể khác được sử dụng trong vũ khí.) check Military vehicles - Phương tiện quân sự Ví dụ: Military vehicles include tanks, armored cars, and transport trucks used in combat. (Phương tiện quân sự bao gồm xe tăng, xe bọc thép và xe tải chuyên dụng được sử dụng trong chiến đấu.) check Tactical gear - Dụng cụ chiến thuật Ví dụ: Tactical gear consists of equipment such as helmets, vests, and night-vision goggles used by soldiers. (Dụng cụ chiến thuật bao gồm mũ bảo hộ, áo giáp và kính nhìn đêm được sử dụng bởi binh lính.) check Protective armor - Áo giáp bảo vệ Ví dụ: Protective armor shields soldiers from bullets, shrapnel, and explosions. (Áo giáp bảo vệ giúp bảo vệ binh lính khỏi đạn, mảnh vỡ và vụ nổ.)