VIETNAMESE

khí phách

ENGLISH

mettle

  
NOUN

/ˈmet.əl/

guts

Khí phách là từ chỉ tinh thần mạnh mẽ, kiên cường, không khuất phục trước khó khăn, thử thách.

Ví dụ

1.

Đội thi đấu đã thể hiện được khí phách của mình ở vòng cuối.

The team showed its mettle in the final round.

2.

Thử thách thực sự đối với khí phách chính trị của cô ấy đã đến vào các cuộc bầu cử hồi tháng Năm.

The real test of her political mettle came in the May elections.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số collocation liên quan đến have mettle (có khí phách) nha! - Have a backbone: Có bản lĩnh, can đảm, kiên cường. - Have a spine: Có bản lĩnh, can đảm, kiên cường. - Have guts: Có can đảm, dũng cảm. - Have grit: Có sự kiên trì, nhẫn nại.